(1) mao địa hoàng: (Hán 毛地黄, lat. Digitalis) nguyên văn tiếng Pháp "digitale".
https://fr.wikipedia.org/wiki/Digitale |
(3) giữa những bụi glaïeuls và những chùm iris ... yểu điệu hà thanh: nguyên văn tiếng Pháp "au milieu des glaïeuls et des iris". Glaïeul (Hán "huyên thảo" 萱草, "vong ưu thảo" 忘憂草), lat. Hemerocallidaceae). Iris (Hán "diên vĩ" 鳶尾, lat. Iridaceae). Theo http://tw.ichacha.net/fr, glaïeul: xương lan 菖蘭, đường xương bồ 唐菖蒲.
glaïeuls - xương lan 菖蘭 |
(5) hốt bố: (Hán 忽布, lat. Humulus lupulus) nguyên văn tiếng Pháp "houblon". Houblon dùng làm rượu bia.
(10) phúc bồn tử: (Hán 覆盆子, lat. Rubus idaeus) Bùi Giáng dịch từ nguyên văn tiếng Pháp "groseille" (lat. Grossulariaceae). Theo Pháp ngữ từ điển (http://tw.ichacha.net/fr/) "phúc bồn tử": dịch từ tiếng Pháp "framboise"; còn "groseille": Hán ngữ dịch là "thố lật" 醋栗. Ghi chú: câu tiếng Pháp ở đoạn này "quelques poignées de cerises et de groseilles", Bùi Giáng dịch "cà rỡn cà ràng" như sau: "một mớ quả anh đào, em mận, út lê, bé phúc bồn tử".
wikipedia.org/wiki/Groseille |
wikipedia.org/wiki/Framboise |
(6) bạch anh: (Hán 白英, lat. Solanum lyratum) dịch từ nguyên văn tiếng Pháp "vigne vierge" (lat. Vitaceae). Nhưng hai hoa này ("bạch anh" và "vigne vierge") không phải là cùng một loài. Theo Pháp ngữ từ điển (http://tw.ichacha.net/fr/), chữ Hán của "vigne vierge" là "ba san hổ" 爬山虎.
http://www.baike.com/wiki/白英 |
https://fr.wikipedia.org/wiki/Vigne_vierge |
(14) một chiếc áo dài bằng nhung mỏng lơ thơ lập lòe lửa lựu: nguyên văn "une grande robe en taffetas flambé". Truyện Kiều: Đầu tường lửa lựu lập lòe đâm bông.
No comments:
Post a Comment